Thứ Tư, 1 tháng 6, 2016

HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG model: LR 1000 basic

Đặc điểm:
IKA® LR 1000 là thiết bị thí nghiệm phản ứng hóa học dạng mô đun, có thể nâng cấp, mở rộng theo yêu cầu sử dụng, thiết bị được thiết kế để tối ưu hóa quy trình thí nghiệm phản ứng hóa học hay các ứng dụng về trộn mẫu, đồng hóa mẫu ở quy mô phòng thí nghiệm. Thiết bị được sử dụng cho nhiều ứng dụng đa dạng hay các quy trình phản ứng chuyên biệt, đặc biệt phù hợp trong ngành công nghiệp dược phẩm và mỹ phẩmm, ...
LR 1000 basic Package

IKA LR 1000 basic là một hệ thống thiết bị thí nghiệm phản ứng hóa học được dạng mô đun, giá thành hợp lý được thiết kế để tối ưu hóa các quá trình phản ứng hóa học cũng như các ứng dụng hòa trộn, phân tán và đồng hóa trên quy mô phòng thí nghiệm. Thiết bị phản ứng được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng phát triển các sản phẩm mới làm thay đổi toàn bộ ngành công nghiệp dược phẩm và mỹ phẩm. Nhiệt độ trong bình phản ứng có thể cao đến 120 độ C. Nhiệt độ của nguồn nhiệt đặt ở bên dưới được điều khiển sao cho bình phản ứng đạt được nhiệt độ mong muốn. Hệ thống cũng bao gồm một cảm biến nhiệt độ PT 100.30 và đầu cắm tương ứng LR 1000.61.
  • Hiển thị kỹ thuật số cho phép theo dõi nhiệt độ và tốc độ khuấy trộn
  • Có thể sử dụng kết hợp với máy đồng hóa ULTRA-TURRAX® T 25 digital
  • Các đầu chờ trên nắp: 1 x NS 29, 3 x NS 14 cho phép kết nối linh hoạt với các phụ kiện và thiết bị bổ sung
  • Tùy chọn cánh khuấy hình mỏ neo với cái nạo bằng PTFE
  • Có thể kết nối với thiết bị làm mát tuần hoàn vào phía sau của thiết bị
  • Mạch an toàn có thể điều chỉnh bằng tay
  • Tính năng tự động tắt khi bình phản ứng hoặc nắp bị tháo ra khỏi bệ đỡ
Thông số kỹ thuật:

Dung tích tối đa
1000 ml
Dung tích tối thiểu có thể sử dụng với đầu đồng hóa
300 ml
Dung tích tối thiểu khi không sử dụng đầu đồng hóa
500 ml
Nhiệt độ làm việc lớn nhất
120 °C
Độ chân không có thể đạt được
25 mbar
Độ nhớt tối đa
100000 mPas
Khoảng tốc độ
10 - 150 rpm
Đường kính thanh khuấy hỗ trợ
16 mm
Vật liệu tiếp xúc với bình phản ứng
AISI 316L, 1.4571, thủy tinh borosilicate3.3, PTFE, PEEK, FKM
Số đầu chờ trên bình phản ứng
1/NS 29/32, 3/NS 14/23
Permissible ON time
100 %
Độ phân giải nhiệt độ
0.1 K
Moment xoắn danh nghĩa
3 Nm
Công suất nhiệt đầu ra
1000 W
Áp suất nước làm mát cho phép
1 bar
Tốc độ khuấy tối thiểu (có thể điều chỉnh)
10 rpm
Nhiệt độ nguồn gia nhiệt tối đa
180 °C
Mạch an toàn có thể điều chỉnh, giá trị cận trên
225 °C
Mạch an toàn có thể điều chỉnh, giá trị cận dưới
47 °C
Mạch an toàn có thể điều chỉnh, dao động nhiệt độ ở cận trên
20 ±K
Mạch an toàn có thể điều chỉnh, dao động nhiệt độ ở cận dưới
10 ±K
Nhiệt độ làm mát thấp nhất
3 °C
Độ chính xác điều khiển nhiệt độ
1 ±K
Độ chính xác điều khiển nhiệt độ với cảm biến
0.2 ±K
Dao động tốc độ khuấy
5 ±rpm
Hiển thị tốc độ khuấy
LED 7 đoạn
Điều khiển nhiệt độ
LED
Kết nối với cảm biến nhiệt độ ngoài
PT 100
Bộ đếm giờ
Hiển thị bộ đếm giờ
LED 7 đoạn
Điều khiển tốc độ khuấy
bước 1 RPM
Kiểu làm mát
dòng chảy
Hiển thị nhiệt độ
Hiển thị nhiệt độ an toàn
LED
Hiển thị cho vận hành với cảm biến nhiệt độ ngoài
Mạch an toàn
Giao diện máy đo pH
không
Kích thước
443 x 360 x 295 mm
Trọng lượng
16 kg
Nhiệt độ môi trường cho phép
5 - 40 °C
Độ ẩm môi trường cho phép
80 %
Tiêu chuẩn bảo vệ theo DIN EN 60529
IP 21
Giao diện kết nối RS 232
Giao diện kết nối USB
Đầu ra analog
không
Điện áp
230 / 115 V
Tần số
50/60 Hz
Công suất đầu vào
1200 W





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét